TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

unmittelbar

trực tiếp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không qua trung gian

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gần bên cạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sát bên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sát cạnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thẳng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

unmittelbar

direct

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

unmittelbar

Unmittelbar

 
Metzler Lexikon Philosophie
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

geradlinig

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

rechter

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

rechtwinklig

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

unmittelbar

droit

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Diese sind im Ansaugrohr meist unmittelbar vor den Einlassventilen angeordnet.

Các van phun này được gắn ở đường ống nạp, thường ở trước các xú páp nạp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Durchanzeigende Messgeräte werden die Messergebnisse als Zahlenwerte unmittelbar angezeigt.

Qua thiết bị đo có hiển thị, các kết quả đo được báo trực tiếp bằng trị số.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Ausgabe- und Bedienort: unmittelbar an der Anlage

Vị trí đầu ra và vị trí thao tác: Trực tiếp ở ngay thiết bị nhà máy

Die Pfeile können auch unmittelbar an den Achsen stehen.

Các mũi tên cũng có thể đặt cạnh gần trên trục.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Genmutationen betreffen unmittelbar die DNA.

Đột biến gen liên quan trực tiếp đến DNA.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein unmittelbar vom Volk gewähltes Parlament

một quốc hội được (dân) bầu trực tiếp.

ein unmittelbarer Nachar

một người hàng xóm sát bên nhà.

die Straße fiihrt unmittelar zum Bahnhof

con đường chạy thẳng đến nhà ga.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

geradlinig,rechter,rechtwinklig,unmittelbar

droit

geradlinig, rechter, rechtwinklig, unmittelbar

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

unmittelbar /(Adj.)/

trực tiếp; không qua trung gian (direkt);

ein unmittelbar vom Volk gewähltes Parlament : một quốc hội được (dân) bầu trực tiếp.

unmittelbar /(Adj.)/

gần bên cạnh; sát bên; sát cạnh;

ein unmittelbarer Nachar : một người hàng xóm sát bên nhà.

unmittelbar /(Adj.)/

thẳng; trực tiếp;

die Straße fiihrt unmittelar zum Bahnhof : con đường chạy thẳng đến nhà ga.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unmittelbar /a/

trực tiếp; unmittelbar e Verbindung mói liên hệ trực tiép.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

unmittelbar /adj/V_THÔNG, KTC_NƯỚC/

[EN] direct

[VI] trực tiếp

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

unmittelbar

direct

Metzler Lexikon Philosophie

Unmittelbar

(unvermittelt, direkt, intuitiv, plötzlich), bezogen auf Erkenntnis: Etwas, gleich welcher Provenienz, ist dem Erkennenden und aus der angeschauten Sache heraus (sachlich) im Moment dieser Anschauung (persönlich) klar, direkt einsichtig oder evident. U.e Einsicht in etwas, Evidenz von etwas, ereignet sich ohne Vermittlung eines Dritten, ohne Beweisführung, Syllogistik. Sie ist per definitionem eines Beweises oder einer Erklärung weder fähig noch bedürftig. Es ist unsinnig und überflüssig, das u.e erkenntnishafte Präsenthaben von etwas in seiner Unmittelbarkeit erweisen zu wollen.

WB