Việt
vô tội
hổn nhiên
ngâỵ thơ
trong trắng
trinh bạch
trinh tiết
trinh
tân
vô hại
không có hại
không làm mếch lòng.
không có tội
không cố lỗi
Đức
unschuldig
Da dachte der alte König 'sollte mein Sohn unschuldig gewesen sein?, und sprach zu seinen Leuten 'wäre er noch am Leben,
vua cha chợt nghĩ:- Phải chăng con trai ta vô tội? Rồi vua bảo quần thần:- Ước gì con trai ta còn sống!
an etw. (Dat.) unschul-
unschuldig /(Adj.)/
vô tội; không có tội; không cố lỗi;
an etw. (Dat.) unschul- :
unschuldig /a/
1. hổn nhiên, ngâỵ thơ, trong trắng, trinh bạch, trinh tiết, trinh, tân; 2. vô tội; 3. vô hại, không có hại, không làm mếch lòng.