TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tân

tân

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Tầm Nguyên
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mới

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tân tiến

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trinh tiết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trinh bạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mdi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện đại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tươi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tân thòi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hổn nhiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngâỵ thơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong trắng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô tội

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vô hại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không có hại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không làm mếch lòng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trinh thục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trong sạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trinh khiét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh bạch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bẽn lẽn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cả thẹn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thẹn thò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngượng ngùng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khiêm tốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhũn nhặn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có giáo dục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lịch sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lịch thiệp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đúng đắn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đoan trang.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiền tô' ghép với danh từ hoặc tính từ với nghĩa mới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

tân

new

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

 novel

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

pungent

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

suffering

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

...

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

neo-

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

tân

keusch

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

neu

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Neu-

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

rein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

auf kleinem Feuer kochen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

häufig

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

mehrmals

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

wiederholt .

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

magdhait

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rezent

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

unschuldig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sittsam

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Nennwort

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

theo hình thức mới..

ví dụ

Neofaschismus (chủ nghĩa tân phát xít), neokonservatìv.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nennwort /das (Sprachw.)/

tiền tô' ghép với danh từ hoặc tính từ với nghĩa mới; tân;

: theo hình thức mới.. Neofaschismus (chủ nghĩa tân phát xít), neokonservatìv. : ví dụ

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

magdhait /a/

trinh tiết, trinh bạch, tân, trinh; [thuộc] thiếu nữ, thanh nữ.

rezent /a/

mdi, tân, hiện đại, tươi, tân thòi.

unschuldig /a/

1. hổn nhiên, ngâỵ thơ, trong trắng, trinh bạch, trinh tiết, trinh, tân; 2. vô tội; 3. vô hại, không có hại, không làm mếch lòng.

keusch /a/

1. trinh, tân, trinh tiết, trinh bạch, trinh thục, trong trắng, trong sạch, trinh khiét, thanh bạch; 2. bẽn lẽn, cả thẹn, thẹn thò, ngượng ngùng.

sittsam /a/

1. khiêm tốn, nhũn nhặn; 2. trinh, tân, trinh tiết, trinh bạch, trinh thục, trong trắng, trong sạch; 3. có giáo dục, lịch sự, lịch thiệp, đúng đắn, đoan trang.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

neo-

Tân, mới

new

Mới, tân, tân tiến

Từ điển Tầm Nguyên

Tân

Tức Lữ Ðộng Tân, người ở kinh Triệu đời Ðường. Nhân loạn Hoàng Sào, đem gia đình đến ở núi Chung Nam. Sau khi đắc đạo, Lữ Ðộng Tân đi mất tích. (Một trong bát tiên). Cát xô lên mặt nước trắng phau phau, nghĩ ấy thầy Tân đem hạc múa. Chiến Tụng Tây Hồ

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tân

1) neu (a); Neu-; Tân Tây Lan Neuseeland n, Tân thế giới Neue Welt f;

2) rein (a), keusch (a); gái tân keusches Mädchen n.

tân

1) auf kleinem Feuer kochen;

2) häufig (a), mehrmals (a); wiederholt (a).

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

tân

new, pungent, suffering, ...

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 novel /xây dựng/

tân