Việt
lịch thiệp
khiêm tốn
nhũn nhặn
trinh
tân
trinh tiết
trinh bạch
trinh thục
trong trắng
trong sạch
có giáo dục
lịch sự
đúng đắn
đoan trang.
có hạnh kiểm tốt
đứng đắn
đoan trang
tính khiêm tốn
tính nhũn nhặn
Đức
sittsam
An dem Mädchen aber wurden die Gaben der weisen Frauen sämtlich erfüllt, denn es war so schön, sittsam, freundlich und verständig, dass es jedermann, er es ansah, lieb haben musste.
Tất cả những lời chúc của các bà mụ đều thành sự thực: công chúa xinh đẹp, đức hạnh, thùy mị, thông minh, ai thấy cũng phải yêu.
Mach dich auf, bevor es heiß wird, und wenn du hinauskommst, so geh hübsch sittsam und lauf nicht vom Wege ab, sonst fällst du und zerbrichst das Glas, und die Großmutter hat nichts.
Con đi ngay bây giờ kẻo tí nữa lại nắng. Con đi cho ngoan, đừng có lang thang trong rừng lỡ vỡ bình, không có gì mang đến biếu bà.
sittsam /(Adj.) (veraltend)/
có hạnh kiểm tốt; có giáo dục;
lịch thiệp; đứng đắn; đoan trang;
Sittsam /keit, die; - (veraltend)/
tính khiêm tốn; tính nhũn nhặn;
sittsam /a/
1. khiêm tốn, nhũn nhặn; 2. trinh, tân, trinh tiết, trinh bạch, trinh thục, trong trắng, trong sạch; 3. có giáo dục, lịch sự, lịch thiệp, đúng đắn, đoan trang.