TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

uz

điện áp đánh thủng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

trêu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trêu đùa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chòng trêu ghẹo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chế giễu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ghẹo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ché giễu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Uhrzeit giô đồng hồ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giò giác.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trò đùa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trò trêu ghẹo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

câu nói đùa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

uz

BDV

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

uz

UZ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

In diesem Symbol wird in der oberen Hälfte die Steuerfunktion angegeben (Kennbuchstabe U, wenn sicherheitsrelevant UZ, nachgestellt Kennbuchstaben für die PCE-Verarbeitungsfunktionen, z.B. S für binäre Steuerungsbzw. Schaltfunktion).

Trong biểu tượng này chức năng điều khiển được cho biết ở phía nửa trên (mẫu tự nhận diện U, khi quan trọng đối với an toàn là UZ, đứng sau mẫu tự nhận diện cho chức năng xử lý PCE, t.d. S cho chức năng điều khiển hay chuyển mạch nhị phân).

Sicherheitsrelevante Leitfunktionen beginnen mit UZ und zeigen das geforderte SIL (Sicherheitsintegritäts-Level nach IEC 61511-1) oder PL (Performance-Level nach ISO 3849-1 links unten außerhalb des Sechsecks.

Chức năng phân phối quan trọng đối với an toàn bắt đầu bằng UZ và cho biết hạng yêu cầu SIL (mức an toàn tổng thể theo IEC 61511- 1) hay hạng PL (mức năng suất theo ISO 3849- 1 phía trái dưới ở bên ngoài lục giác).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Überschreitet die Betriebsspannung U1 die Zener­ spannung UZ, so verringert sich der Widerstand der Zener­Diode RZ sehr stark.

Khi điện áp cung cấp U1 vượt quá điện áp Zener UZ, thì điện trở RZ của điôt Zener trở nên rất nhỏ.

Die Z­Diode z.B. vom Typ V6 (Bild 2) wird bei einer Zenerspannung UZ zwischen 8,0 V und 8,1 V leitend. Der maximal zulässige Strom IZ durch diese Zenerdio­ de beträgt etwa 170 mA.

Điôt Z thí dụ thuộc loại V6 (Hình 2) trở nên dẫn điện ở điện áp Zener UZ giữa 8,0 V và 8,1 V. Dòng điện IZ lớn nhất mà điôt Zener này có thể chịu được là khoảng 170 mA.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Uz /[u:ts], der; -es, -e (PI. ungebr.) (ugs.)/

trò đùa; trò trêu ghẹo; câu nói đùa;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Uz /m -es, -e/

sự] trêu, chế, trêu đùa, chòng trêu ghẹo, chế giễu, ghẹo, ché giễu.

uz

Uhrzeit giô đồng hồ, giò giác.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

UZ /v_tắt (Zenerspannung)/Đ_TỬ/

[EN] BDV (breakdown voltage)

[VI] điện áp đánh thủng