Việt
điện áp đánh thủng
trêu
chế
trêu đùa
chòng trêu ghẹo
chế giễu
ghẹo
ché giễu.
Uhrzeit giô đồng hồ
giò giác.
trò đùa
trò trêu ghẹo
câu nói đùa
Anh
BDV
Đức
UZ
In diesem Symbol wird in der oberen Hälfte die Steuerfunktion angegeben (Kennbuchstabe U, wenn sicherheitsrelevant UZ, nachgestellt Kennbuchstaben für die PCE-Verarbeitungsfunktionen, z.B. S für binäre Steuerungsbzw. Schaltfunktion).
Trong biểu tượng này chức năng điều khiển được cho biết ở phía nửa trên (mẫu tự nhận diện U, khi quan trọng đối với an toàn là UZ, đứng sau mẫu tự nhận diện cho chức năng xử lý PCE, t.d. S cho chức năng điều khiển hay chuyển mạch nhị phân).
Sicherheitsrelevante Leitfunktionen beginnen mit UZ und zeigen das geforderte SIL (Sicherheitsintegritäts-Level nach IEC 61511-1) oder PL (Performance-Level nach ISO 3849-1 links unten außerhalb des Sechsecks.
Chức năng phân phối quan trọng đối với an toàn bắt đầu bằng UZ và cho biết hạng yêu cầu SIL (mức an toàn tổng thể theo IEC 61511- 1) hay hạng PL (mức năng suất theo ISO 3849- 1 phía trái dưới ở bên ngoài lục giác).
Überschreitet die Betriebsspannung U1 die Zener spannung UZ, so verringert sich der Widerstand der ZenerDiode RZ sehr stark.
Khi điện áp cung cấp U1 vượt quá điện áp Zener UZ, thì điện trở RZ của điôt Zener trở nên rất nhỏ.
Die ZDiode z.B. vom Typ V6 (Bild 2) wird bei einer Zenerspannung UZ zwischen 8,0 V und 8,1 V leitend. Der maximal zulässige Strom IZ durch diese Zenerdio de beträgt etwa 170 mA.
Điôt Z thí dụ thuộc loại V6 (Hình 2) trở nên dẫn điện ở điện áp Zener UZ giữa 8,0 V và 8,1 V. Dòng điện IZ lớn nhất mà điôt Zener này có thể chịu được là khoảng 170 mA.
Uz /[u:ts], der; -es, -e (PI. ungebr.) (ugs.)/
trò đùa; trò trêu ghẹo; câu nói đùa;
Uz /m -es, -e/
sự] trêu, chế, trêu đùa, chòng trêu ghẹo, chế giễu, ghẹo, ché giễu.
uz
Uhrzeit giô đồng hồ, giò giác.
UZ /v_tắt (Zenerspannung)/Đ_TỬ/
[EN] BDV (breakdown voltage)
[VI] điện áp đánh thủng