TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

verfärben

phai màu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bạc màu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhợt màu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhuộm màu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tái mặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tái mét đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xanh mặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trỏ nên xanh xao.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm lan màu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm hỏng vì bị lem màu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

2832 đổi màu lông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

verfärben

stain

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

verfärben

verfärben

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hindernisse werden als Balken dargestellt, die sich rot verfärben, wenn ein kritischer Abstand unterschritten wird.

Chướng ngại vật được diễn tả thành từng cột, có màu đỏ khi một khoảng cách tối thiểu bị vượt quá.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nach Ablauf der Startzeit beginnt sich das Gemisch zu verfärben und die Steigzeit (3) beginnt.

Khi thời gian khởi động kết thúc, hỗn hợp bắt đầu đổi màu và thời gian tăng trưởng (3) bắt đầu.

Je nach der Strahlungsintensität wird zwischen Verfärben (Erwärmung mit Strukturveränderung) und Gravieren (lokales Verdampfen mit Materialabtrag) unterschieden.

Tùy theo cường độ bức xạ mà có thể phân biệtgiữa đổi màu (nung nóng cùng với sự thay đổicấu trúc) và chạm khắc (bốc hơi cục bộ cùngvới xói mòn vật liệu).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sein Gesicht verfärbte sich vor Ärger

gương mặt hắn tái đi vì giận.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verfärben /(sw. V.; hat)/

phai màu; bạc màu; nhợt màu;

sein Gesicht verfärbte sich vor Ärger : gương mặt hắn tái đi vì giận.

verfärben /(sw. V.; hat)/

làm lan màu; làm hỏng vì bị lem màu;

verfärben /(sw. V.; hat)/

2832 (Jägerspr ) đổi màu lông (thú);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

verfärben

1. phai màu, bạc màu, nhợt màu; 2. tái mặt, tái mét đi, xanh mặt, trỏ nên xanh xao.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

verfärben /vt/C_DẺO/

[EN] stain

[VI] nhuộm màu