verkneifen /(st. V.; hat)/
nhịn;
nén;
nín;
kìm;
ich konnte mir das Lachen kaum verkneifen : tôi không thể nín cười.
verkneifen /(st. V.; hat)/
phải nhịn;
phải kiêng;
kiêng cữ;
Gänsebraten muss ich mir ver kneifen : tôi phải kiêng mốn ngỗng quay. (seltener) ép lại, khép lại.