verlautbaren /(sw. V.)/
(hat) tuyên bô' ;
tuyên cáo;
thông báo;
über den Stand der Untersuchungen wurde noch nichts verlaut bart : chưa có thông báo về tình hình điều tra.
verlautbaren /(sw. V.)/
(ist) được thông báo;
được công bô' ;
được biết;
được loan truyền;
es verlautbarte, der Staatschef sei erkrankt : CÓ thông báo rằng người đứng đầu chính phủ bị ốm.