TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vertauschen

thay đổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cái biến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biến đổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thay thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hóan vị.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hoán vị những mẫu tự của một từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vertauschen

vertauschen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Um sie gegen Vertauschen zu sichern hat der Pluspol einen größeren Durchmesser (Bild 2).

Để tránh việc đấu nối ngược hai điện cực, cực dương có đường kính lớn hơn (Hình 2).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vertauschen /đổi cái gì lấy cái gì; die Buchstaben eines Wortes vertauschen/

hoán vị những mẫu tự của một từ;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vertauschen /vt/

1. thay đổi, cái biến, biến đổi; 2. (mit D) thay, đổi, thay thế, hóan vị.