TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vertrocknen

khô đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khô héo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khô lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trd nên khô quắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gầy đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quắt đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gầy quắt đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

héo hon đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trỏ nên vô tình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đâm ra nhẫn tâm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khô quắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khô cạn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên vô tình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trở nên khô khan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

vertrocknen

vertrocknen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bei der Hitze sind die Pflanzen vertrocknet

thời tiết nóng khiến cây cối khô héo.

der Brunnen ist vertrocknet

cái giếng đã khô cạn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vertrocknen /(sw. V.; ist)/

khô đi; khô quắt; khô héo;

bei der Hitze sind die Pflanzen vertrocknet : thời tiết nóng khiến cây cối khô héo.

vertrocknen /(sw. V.; ist)/

khô cạn;

der Brunnen ist vertrocknet : cái giếng đã khô cạn.

vertrocknen /(sw. V.; ist)/

(nghĩa bóng) trở nên vô tình; trở nên khô khan;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vertrocknen /vi (/

1. khô đi, khô lại, trd nên khô quắt, khô héo; 2. (về ngưỏi) gầy đi, quắt đi, gầy quắt đi, héo hon đi; 3. (nghĩa bóng) trỏ nên vô tình, đâm ra nhẫn tâm.