Việt
một phần tư
: ein ~ một phần tư.
phần tư
khu phó
ô phó
phường.
góc tư
nốt đen
khu biệt thự
Anh
fourth
quarter
Đức
Viertel
Pháp
quart
Davon wird etwa ein Viertel entnommen und als Kühlwasser für Kraftwerke, für gewerbliche Zwecke und die Trinkwassergewinnung verwendet.
Khoảng một phần tư số nước đó được dùng để làm mát các nhà máy điện, cho những mục đích thương mại và sản xuất nước uống.
Dies geschieht durch Zurückdrehen des Gewindebohrers um etwa eine viertel Umdrehung.
Điều này xảy ra nhờ việc quay ngược tarô khoảng ¼ vòng.
Beträgt die Länge der Antenne ein Viertel der Wellenlänge (l) spricht man von einer abgestimmten Antenne.
Khi độ dài của ăng ten bằng 1/4 bước sóng (λ) của sóng mang, ăng ten được gọi là được chỉnh.
Ein Viertel lebt im fünfzehnten Jahrhundert.
Một khu sống trong thế kỉ 15.
Eine Uhr mit großen roten Zeigern zeigte Viertel nach zwei.
Một cai đồng hồ có kim màu đỏ thật to chỉ hai gờ mười lăm.
wir treffen uns um viertel acht ịlandsch.)
chúng ta sẽ gặp nhau lúc bảy giờ mười lăm.
ein viertel
một phần tư.
es ist (ein) Viertel (auf) acht (Uhr)
bảy giò mưòi lăm;
es ist (ein) Viertel vor acht (Uhr)
tám giò kém mưỏi lăm; 2. khu phó, ô phó, phường.
viertel /[ firtol] (Bruchz.) (als Ziffer: 1/4)/
một phần tư; góc tư;
wir treffen uns um viertel acht ịlandsch.) : chúng ta sẽ gặp nhau lúc bảy giờ mười lăm.
Viertel /die; -, -/
nốt đen;
viertel /das/
khu biệt thự;
viertel /(số)/
: ein viertel một phần tư.
Viertel /n -s, =/
1. một phần tư, phần tư; es ist (ein) Viertel (auf) acht (Uhr) bảy giò mưòi lăm; es ist (ein) Viertel vor acht (Uhr) tám giò kém mưỏi lăm; 2. khu phó, ô phó, phường.
Viertel /nt/TOÁN/
[EN] fourth, quarter
[VI] một phần tư
Viertel /nt/Đ_LƯỜNG/
[EN] quarter