Việt
hiệu quả
có hiệu suất
gây ắn tượng mạnh
có hiệu quả
có hiệu lực
hữu hiệu
cônằ hiệu
hiệu dụng
hiệu nghiêm.
Anh
effective
Đức
wirkungsvoll
Die Beachtung der Grundregeln guter mikrobiologischer Technik schützt Beschäftigte wirkungsvoll beim Arbeiten mit biologischen Arbeitsstoffen.
Việc chấp hành các nguyên tắc của kỹ thuật vi sinh tốt là để bảo vệ có hiệu quả người lao động, khi làm việc với tác nhân sinh học.
Umweltschutz geht jeden an und ist zunächst die Sache jedes Einzelnen. Jeder kann wirkungsvoll für den Umweltschutz eintreten und durch sein Verhalten zu Hause, als Verkehrsteilnehmer, in der Freizeit und am Arbeitsplatz dazu beitragen, Umweltbelastungen zu vermeiden, zu vermindern und zu beseitigen (Bild 1).
Việc bảo vệ môi trường liên quan đến mọi người và trước hết là công việc của mỗi cá nhân. Mỗi người đều có thể đấu tranh bảo vệ môi trường một cách hiệu quả và góp phần phòng tránh, giảm thiểu và loại trừ bằng thái độ của mình trong gia đình, ở nơi làm việc, trong lúc nhàn rỗi cũng như khi tham gia giao thông (Hình 1).
wirkungsvoll /a/
1. gây ắn tượng mạnh; 2. có hiệu quả, có hiệu lực, hữu hiệu, cônằ hiệu, hiệu dụng, hiệu nghiêm.
wirkungsvoll /adj/CƠ/
[EN] effective
[VI] hiệu quả, có hiệu suất