Việt
có hiệu suất
hiệu quả
có hiệu quả
Anh
efficient
effective
Đức
wirkungsvoll
leistungsfähig
Bioreaktoren sollen gewährleisten, dass die Bioprozesse mit größtmöglicher Sicherheit für Prozess und Umwelt und mit der größtmöglichen Produktivität ablaufen.
Lò phản ứng sinh học cần phải bảo đảm an toàn nhất cho môi trường và các quá trình sinh học; và có hiệu suất cao như có thể.
Sie haben einen Wirkungsgrad von etwa 20 %, d.h. sie wandeln 20 % der Lichtenergie in elektrische Energie um.
Pin quang điện có hiệu suất khoảng 20 %, có nghĩa là chúng có thể chuyển 20 % năng lượng ánh sáng thành năng lượng điện.
Aufgrund ihrer geometrischen Konstruktion haben diese Reflektoren eine sehr hohe Lichtausbeute mit wenig Streulicht.
Nhờ thiết kế hình học, loại gương phản xạ này có hiệu suất phát sáng rất cao và có độ phân tán ánh sáng thấp.
Bestförderhöhe (Förderhöhe der Pumpe im Punkt des besten Wirkungsgrades) in m
Chiều cao áp lực đẩy tối ưu (máy bơm có hiệu suất cao nhất) [m]
Bestförderstrom (Förderstrom im Punkt des besten Wirkungsgrades) in m3/s
Lưu lượng đẩy tối ưu (ở điểm máy bơm có hiệu suất cao nhất) [m3/s]
Efficient
[VI] (adj) Có hiệu suất, hiệu quả
[EN] (e.g. An ~ management mechanism).
wirkungsvoll /adj/CƠ/
[EN] effective
[VI] hiệu quả, có hiệu suất
leistungsfähig /adj/V_LÝ/
[EN] efficient
[VI] có hiệu quả, có hiệu suất