TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

có hiệu suất

có hiệu suất

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

hiệu quả

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

có hiệu quả

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

có hiệu suất

efficient

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

 efficient

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

effective

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

có hiệu suất

wirkungsvoll

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

leistungsfähig

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bioreaktoren sollen gewährleisten, dass die Bioprozesse mit größtmöglicher Sicherheit für Prozess und Umwelt und mit der größtmöglichen Produktivität ablaufen.

Lò phản ứng sinh học cần phải bảo đảm an toàn nhất cho môi trường và các quá trình sinh học; và có hiệu suất cao như có thể.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie haben einen Wirkungsgrad von etwa 20 %, d.h. sie wandeln 20 % der Lichtenergie in elektrische Energie um.

Pin quang điện có hiệu suất khoảng 20 %, có nghĩa là chúng có thể chuyển 20 % năng lượng ánh sáng thành năng lượng điện.

Aufgrund ihrer geometrischen Konstruktion haben diese Reflektoren eine sehr hohe Lichtausbeute mit wenig Streulicht.

Nhờ thiết kế hình học, loại gương phản xạ này có hiệu suất phát sáng rất cao và có độ phân tán ánh sáng thấp.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Bestförderhöhe (Förderhöhe der Pumpe im Punkt des besten Wirkungsgrades) in m

Chiều cao áp lực đẩy tối ưu (máy bơm có hiệu suất cao nhất) [m]

Bestförderstrom (Förderstrom im Punkt des besten Wirkungsgrades) in m3/s

Lưu lượng đẩy tối ưu (ở điểm máy bơm có hiệu suất cao nhất) [m3/s]

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Efficient

[VI] (adj) Có hiệu suất, hiệu quả

[EN] (e.g. An ~ management mechanism).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

wirkungsvoll /adj/CƠ/

[EN] effective

[VI] hiệu quả, có hiệu suất

leistungsfähig /adj/V_LÝ/

[EN] efficient

[VI] có hiệu quả, có hiệu suất

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 efficient

có hiệu suất