TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zähe

dai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khó cắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khó nhai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhớt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dinh dính

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẻo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chậm chạp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lề mề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dây dưa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kéo dài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dai sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dẻo đai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiên trì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiên gan

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bền bỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngoan cường

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zähe

zähe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

schwierig zu fördernen Stoffen (z.B. sehr zähe, adhäsive (anbackende) oder schleißende Stoffe)

Các chất khó chuyển vận (t.d. quá keo, dính, đóng cục hay tua xé)

Bemerkungen: Für Flüssigkeiten und Gase geeignet, unabhängig von einer Energieversorgung, zum Teil Strömungsrichtung umkehrbar, beliebige Einbaulage, auch für zähe und trübe Flüssigkeiten geeignet, Nennweitenbereich von ca. DN 10 bis ca. DN 500, Betriebsdrücke bis > 100 bar, Temperaturbereich von ca. – 30 °C bis ca. 500 °C, Genauigkeit bis ca. 2 % vom Skalenendwert, unempfindlich gegen Überlast, zum Teil sehr preiswert, gut geeignet und häufig verwendet als Strömungswächter.

Chú thích: Thích hợp cho chất lỏng và chất khí, không lệ thuộc vào nguồn năng lượng, đôi khi dòng chảy có thể chuyển hướng được, vị trí lắp đặt tùy thích, cũng thích hợp với các chất lỏng đặc sệt và đục, phạm vi đường kính danh định khoảng từ DN10 đến DN500, áp suất hoạt động đến > 100 bar, nhiệt độ sử dụng vào khoảng từ - 30°C đến 500°C, độ chính xác có thể đạt được đến 2% trị số lớn nhất của thang đo, không nhạy vì quá tải, đôi khi rất ít tốn kém, thích hợp tốt và thường được dùng làm bộ phận giám sát dòng chảy.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nur dadurch können in die meist zähe Masse weitere Zusatzstoffe eingearbeitet werden.

Chỉ bằng cách này các khối dai mới có thể tiếp tục được gia công với các chất phụ gia khác.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zähe Werkstoffe sind z.B. Baustahl, Blei und Kupfer.

Các vật liệu dẻo bao gồm, thí dụ thép kết cấu, chì và đồng.

Wegen der großen Werkstoffbeanspruchung dürfen zum Falzen nur gut verformbare und zähe Bleche verwendet werden.

Do ứng suất trong vật liệu lớn nên chỉ những tấm có tính biến dạng tốt và dẻo mới được phép sử dụng cho móc mí.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Steak ist ja zäh wie Leder!

miếng thịt bíp tết dai như da.

zäher Lehmboden

đất sét dẻo.

eine furcht- 3065 bar zähe Unterhaltung

một cuộc nói chuyện kéo dài kinh khủng.

ein zäher Mensch

một người dẻo dai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zähe /(Adj.; zäher, zäh[e]ste)/

dai; khó cắt; khó nhai;

das Steak ist ja zäh wie Leder! : miếng thịt bíp tết dai như da.

zähe /(Adj.; zäher, zäh[e]ste)/

quánh; nhớt; dinh dính; dẻo;

zäher Lehmboden : đất sét dẻo.

zähe /(Adj.; zäher, zäh[e]ste)/

chậm chạp; lề mề; dây dưa; kéo dài;

eine furcht- 3065 bar zähe Unterhaltung : một cuộc nói chuyện kéo dài kinh khủng.

zähe /(Adj.; zäher, zäh[e]ste)/

dai sức; dẻo đai;

ein zäher Mensch : một người dẻo dai.

zähe /(Adj.; zäher, zäh[e]ste)/

kiên trì; kiên gan; bền bỉ; ngoan cường (ausdauernd, beharrlich);