zieren /(sw. V.; hat)/
(geh ) trang trí;
trang hoàng;
trang sức;
tô điểm;
bày biện [mit + Dat : với/bằng ];
ein Zimmer mit Blumen zieren : trang trí một căn phòng bằng những bông hoa ihre Hände waren mit Ringen geziert : đôi bàn tay cô ta được tô điểm bằng những chiếc nhẫn.
zieren /(sw. V.; hat)/
điểm tô;
trang trí (schmücken);
eine Goldbrosche zierte ihr Kleid : một chiếc kim cài bằng vàng điềm tô chiếc váy của bà ta.
zieren /(sw. V.; hat)/
làm bộ làm điệu;
cong cớn;
nũng nịu;
kiểu cách;
zier dich nicht soi : đừng làm điệu làm bộ như thế!