TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zieren

trang trí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trang hoàng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trang sức

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tô điểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bày biện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điểm tô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm bộ làm điệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cong cớn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nũng nịu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiểu cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zieren

zieren

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Als Richtwert beim Formpressen gilt für das Aufheizen und Plastifi zieren weniger als eine Minute.

Thông thường thời gian ép khuôn khi gia nhiệt và dẻo hóa nên ngắn hơn một phút.

Die Temperatur und der Druck bewirken das Plastifi zieren, Pressmasse wird knetbar d. h. dadurch kann das Ausfüllen des Hohlraums des Werkzeuges erfolgen.

Dưới tác động của nhiệt độ và áp suất, phôi liệu trở nên dẻo và có thể lấp đầy các khoảng trống trong lòng khuôn.

Der Extruder muss dabei zwar die doppelteMasse plastifi zieren und dementsprechendausgelegt werden, was sich durch die doppelte Stückzahl pro Stunde aber sehr schnellamortisiert.

Qua đó, máy đùn phải dẻo hóa khối lượnggấp đôi và phải được thiết kế tương ứng, tuy nhiên lại hoàn vốn rất nhanh bởi số lượng sản phẩm cũng tăng gấp đôi trong mỗi giờ.

Ein weiterer Effekt beim Schneckenplastifi zieren (Bild 1) ist eine gute Vorplastifi zierung, d. h. es können Lufteinschlüsse auftreten, die sich dann beim Pressteil als „Brandstellen" bemerkbar machen.

Một hiệu ứng khác trong dẻo hóa bởi trục vít (Hình 1) là dẻo hóa trước, như các bọt khí bên trong phôi liệu làm phát sinh các "vết nám" trên chi tiết ép.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Zimmer mit Blumen zieren

trang trí một căn phòng bằng những bông hoa

ihre Hände waren mit Ringen geziert

đôi bàn tay cô ta được tô điểm bằng những chiếc nhẫn.

eine Goldbrosche zierte ihr Kleid

một chiếc kim cài bằng vàng điềm tô chiếc váy của bà ta.

zier dich nicht soi

đừng làm điệu làm bộ như thế!

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zieren /(sw. V.; hat)/

(geh ) trang trí; trang hoàng; trang sức; tô điểm; bày biện [mit + Dat : với/bằng ];

ein Zimmer mit Blumen zieren : trang trí một căn phòng bằng những bông hoa ihre Hände waren mit Ringen geziert : đôi bàn tay cô ta được tô điểm bằng những chiếc nhẫn.

zieren /(sw. V.; hat)/

điểm tô; trang trí (schmücken);

eine Goldbrosche zierte ihr Kleid : một chiếc kim cài bằng vàng điềm tô chiếc váy của bà ta.

zieren /(sw. V.; hat)/

làm bộ làm điệu; cong cớn; nũng nịu; kiểu cách;

zier dich nicht soi : đừng làm điệu làm bộ như thế!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zieren /vt/

trang trí, trang hoàng, trang sức, tô điểm, bày biện, bày;