TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

trang sức

trang sức

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trang trí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trang hoàng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tô điểm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bày biện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bày

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trang điểm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trang sủa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cửa sổ giả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cửa giả

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

công sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hầm phòng tránh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hầm trú ấn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quặng sphalerit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

khâu viền.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

trang sức

zieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sich schön machen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich schmücken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sich herausputzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

dressieren II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Blende

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Uhren, Ringe und Schmuckstücke die Unfallgefahren in sich bergen, sind vor Arbeitsbeginn abzulegen.

Đồng hồ, nhẫn và trang sức dễ gây tai nạn nguy hiểm nên phải được tháo ra trước khi bắt đầ'u công việc.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie tragen eine Uhr am Handgelenk, aber nur als Zierde oder aus Gefälligkeit jenen gegenüber, die sie verschenken.

Cổ tay họ đeo đồng hồ đấy nhưng chỉ là thứ trang sức hoặc để làm vui lòng kẻ đã tặng họ.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They wear watches on their wrists, but only as ornaments or as courtesies to those who would give timepieces as gifts.

Cổ tay họ đeo đồng hồ đấy nhưng chỉ là thứ trang sức hoặc để làm vui lòng kẻ đã tặng họ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein Zimmer mit Blumen zieren

trang trí một căn phòng bằng những bông hoa

ihre Hände waren mit Ringen geziert

đôi bàn tay cô ta được tô điểm bằng những chiếc nhẫn.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zieren /vt/

trang trí, trang hoàng, trang sức, tô điểm, bày biện, bày;

dressieren II /vt/

1. tô điểm, trang điểm, trang hoàng, trang trí, trang sức, bày biện, bày (bàn ăn); 2. trang sủa (quần áo...)

Blende /f =, -n/

1. cửa sổ giả, cửa giả; 2. công sự, hầm phòng tránh, hầm trú ấn; 3 (ảnh) đi -a- pham, màng ngăn, chắn sáng; 4. quặng sphalerit; 5. [đồ] trang sức, trang trí, khâu viền.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zieren /(sw. V.; hat)/

(geh ) trang trí; trang hoàng; trang sức; tô điểm; bày biện [mit + Dat : với/bằng ];

trang trí một căn phòng bằng những bông hoa : ein Zimmer mit Blumen zieren đôi bàn tay cô ta được tô điểm bằng những chiếc nhẫn. : ihre Hände waren mit Ringen geziert

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

trang sức

sich schön machen, sich schmücken, sich herausputzen; d' ö trang sức Schmuck m.