zudecken /(sw. V..; hat)/
che;
phủ;
trùm;
dắp;
das Kind mit einer Decke zudecken : đắp đứa trẻ lại bằng một cái mền.
zudecken /(sw. V..; hat)/
đóng km;
đậy kín;
den Topf mit einem Deckel zud ecken : đậy cái nồi lại bằng một cái vung. ZU.dem (Adv.) (geh.): ngoài ra, vả lại, hơn nữa, huống chi, huống hồ, thêm vào đó (außerdem, überdies).