TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

zusammenfahren

đâm nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

va chạm với nhau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giật mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rùng mình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

co rúm lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đụng cho hư hỏng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

zusammenfahren

zusammenfahren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Am Stempel und am Gesenk werden Flächen angebracht, die beim Zusammenfahren der beiden Formhälften zur Zentrierung und Führung des Stempels dienen.

Ở chày và cối có các mặt hông thẳng đứng được thiết kế sao cho khi hai nửa của khuôn chập vào nhau, sẽ làm nhiệm vụ định tâm và dẫn hướng cho chày.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Auto ist mit dem Lkw zusammengefahren

chiếc ô tô đã va chạm với một chiếc xe tải.

ein zusammengefahrenes Auto

một chiếc ô tô bị bẹp vì va chạm mạnh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zusammenfahren /(st. V.)/

(ist) đâm nhau; va chạm với nhau;

das Auto ist mit dem Lkw zusammengefahren : chiếc ô tô đã va chạm với một chiếc xe tải.

zusammenfahren /(st. V.)/

(ist) giật mình; rùng mình; co rúm lại (rì hoảng sợ);

zusammenfahren /(st. V.)/

(hat) (ugs ) đụng cho hư hỏng;

ein zusammengefahrenes Auto : một chiếc ô tô bị bẹp vì va chạm mạnh.