zusammenfahren /(st. V.)/
(ist) đâm nhau;
va chạm với nhau;
das Auto ist mit dem Lkw zusammengefahren : chiếc ô tô đã va chạm với một chiếc xe tải.
zusammenfahren /(st. V.)/
(ist) giật mình;
rùng mình;
co rúm lại (rì hoảng sợ);
zusammenfahren /(st. V.)/
(hat) (ugs ) đụng cho hư hỏng;
ein zusammengefahrenes Auto : một chiếc ô tô bị bẹp vì va chạm mạnh.