Việt
nghi ngở
hoài nghi
nghi vấn
nghi hoặc
ngờ vực
ngờ.
nghi ngờ ai/điều gì
Đức
zweifeln
Denn während die Bewegungen der Menschen unvorhersehbar sind, ist die Bewegung der Zeit vorhersehbar. Während man an den Menschen zweifeln kann, ist an der Zeit nicht zu zweifeln.
Bởi trong khi sự vân động của con người không thể lường đựơc thì sự vân đọng của thời gian lại lường được.
nghi ngờ ai/điều gì;
zweifeln /vi (an D)/
vi (an D) nghi ngở, hoài nghi, nghi vấn, nghi hoặc, ngờ vực, ngờ.