Việt
ngờ
nghi ngở
hoài nghi
nghi vấn
nghi hoặc
ngờ vực
ngờ.
Đức
zweifelhaft
verdächtig
zweifeln an D
bezweifeln
verdächtigen
im Verdacht haben
Zweifel hegen
zweifeln
Ozon steht im Verdacht, krebserzeugend zu sein.
Ozone bị nghi ngờ gây bệnh ung thư.
Verdacht auf krebserzeugende Wirkung
Nghi ngờ có tác động gây ung thư
Das kritisch/strenge Eltern-Ich:
Tôi-Ba mẹ ngờ vực/khó tính:
While people can be doubted, time cannot be doubted.
Trong lúc ta có thể nghi ngờ con người thì lại không thể nghi ngờ thời gian.
Während die Menschen vor sich hinbrüten, springt die Zeit vorwärts, ohne zurückzublicken.
Trong lúc ta thể nghi ngờ con người thì lại không thể nghi ngờ thời gian.
zweifeln /vi (an D)/
vi (an D) nghi ngở, hoài nghi, nghi vấn, nghi hoặc, ngờ vực, ngờ.
zweifelhaft (a), verdächtig (a); zweifeln vi an D, bezweifeln vt, verdächtigen vt, im Verdacht haben, Zweifel hegen; (nghi rằng) glauben vi, meinen vi, vermuten vt; ai ngờ wer hätte das gedacht?