Composite /xây dựng/
Thức Composite
Một kiểu kiến trúc của La mã kết hợp các thành phần của kiến trúc Ionic và Corin.
A Roman order combining elements of the Corinthian and Ionic.
composite /cơ khí & công trình/
vật liệu (kết) hợp
composite
vật liệu hỗn hợp
composite /điện/
nhựa phức hợp
composite
đa hợp
bay, composite
phần
composite, compound /điện/
chất phức hợp
combine test, composite
thử nghiệm phối hợp
complex tone, composite
tông phức hợp
brace, catenation, composite
ghép chặt
Liên kết hai hoặc nhiều đơn vị thông tin với nhau, như văn bản hoặc các tệp, để tạo thành một đơn vị. Trong các chương trình bảng tính, sự ghép được dùng để liên hợp văn bản trong một công thức bằng cách đặt một dấu & giữa công thức và văn bản.
associated, composite, connected, coupled
được ghép
in-band fold-over components, composant, composite
thành phần xếp tập trong dải