catenation /toán & tin/
sự kết thành chuỗi
brace, catenation, composite
ghép chặt
Liên kết hai hoặc nhiều đơn vị thông tin với nhau, như văn bản hoặc các tệp, để tạo thành một đơn vị. Trong các chương trình bảng tính, sự ghép được dùng để liên hợp văn bản trong một công thức bằng cách đặt một dấu & giữa công thức và văn bản.
cascade arrangement, catenation, concatenation, connect
cấu trúc nối tầng
Liên kết hai hoặc nhiều đơn vị thông tin với nhau, như văn bản hoặc các tệp, để tạo thành một đơn vị. Trong các chương trình bảng tính, sự ghép được dùng để liên hợp văn bản trong một công thức bằng cách đặt một dấu & giữa công thức và văn bản.
assembling, bonding, catenation, cladding, concatenation, connection
sự ghép nối
Các quá trình trong đó hai vật liệu được nối với nhau dưới nhiệt độ áp suất cao. Còn gọi là, BONDING..
Any of various processes in which two materials are bonded together under high pressure and heat. Also, BONDING..
association, binding, blocking, catenation, coupling, joining
sự kết giao
cross bracing, catenation, chaining, coherence, cohesion, conjugation
sự liên kết ngang
application association, binding, blocking, catenation, coherence, cohesion, combination, combine, conflation, conjunction, connection, coupling, fusion, integration
sự kết hợp ứng dụng
Là một quá trình kết hợp nhiều động tác khác nhau hoặc các yếu tố được kết hợp bằng một chức năng chung; sự kết hợp.
The process of combining different acts or elements into a functioning whole; coordination..