configuration /xây dựng/
mặt trung đoạn
configuration
cấu hình (mạch)
configuration /điện lạnh/
cấu hình (mạch)
configuration
hình dạng đường biên
configuration /toán & tin/
sự lập cấu hình
configuration /toán & tin/
sự lập cấu hình
configuration /toán & tin/
mặt trung đoạn
configuration
sự đặt cấu hình
brace, configuration
hệ
configuration, configuration setting /toán & tin/
sự đặt cấu hình
Những sự chọn lựa được thực hiện trong quá trình thiết lập một hệ máy tính hoặc một chương trình ứng dụng sao cho nó phù hợp với những yêu cầu của người sử dụng. Thiết lập chính xác cấu hình cho hệ máy hoặc chương trình là một trong những nhiệm vụ quan trọng hàng đầu của các thao tác điện toán cá nhân, và thật đáng buồn, dù đã có môi trường Windows cũng không thể bỏ qua thủ tục này được. Ví dụ, trong Microsoft Windows bạn phải thực hiện một số thao tác lập cấu hình bằng tay để đạt được những công năng tốt nhất từ Windows, và để tận dụng hết lợi thế về bộ nhớ có trong hệ thống máy tính của bạn.
Configuration,Installation and Distribution /điện tử & viễn thông/
cấu hình lắp đặt và phân phối
compose, Configuration, configurative, configure
cấu hình
ornamental border, clinch, configuration, edge
viền trang trí