abrasion /hóa học & vật liệu/
sự cọ mòn
abrasion /y học/
sự hớt da
abrasion /y học/
sự hớt da
abrasion
sự mài bóng
abrasion /xây dựng/
cường độ chống mài mòn
abrasion
cường độ chống mài mòn
abrasion /y học/
chỗ da bị hớt
abrasion /cơ khí & công trình/
sự cọ mòn
abrasion
độ bào mòn
abrasion
sự bào mòn
abrasion, polishing /xây dựng/
sự rà
abrading, abrasion
sự mài mòn
Quá trình bào mòn hoặc nạo ra; các nghĩa thông dụng gồm 1. Sự mòn đi hoặc mỏng đi của các bề mặt do ma sát với các bề mặt cứng khác, với các chất lỏng, chất khí hay các vật chất lạ. 2. Bề mặt hay nơi diễn ra quá trình trên.
The process of wearing or scraping away; specific uses include1. the wearing away or reduction of surfaces due to friction with other solid surfaces, or with liquids, gases, or a foreign substance.the wearing away or reduction of surfaces due to friction with other solid surfaces, or with liquids, gases, or a foreign substance.2. an area or surface where this process takes place.an area or surface where this process takes place..
abrasion, attack
sự ăn mòn
ablation, abrasio, abrasion
sự mòn
abrade particle, abrase, abrasion
hạt bị mài mòn
abrasion, burnish, glazing, grinding
sự mài bóng
abrasion, attrition, detrition, scuffing
sự cọ mòn