blip /vật lý/
điểm nhạy quang
blip /điện/
vạch sáng
Vạch sáng trên màn ra-đa gây ra bởi sự suất hiện của vật phản xạ sóng điện từ.
blip
đốm sáng
blip /điện tử & viễn thông/
sự đáp ứng
blip /toán & tin/
điểm nhạy quang
blip, reply, response
sự đáp ứng
Là logarit của tỷ số biên độ tín hiệu ra với tín hiệu biên độ vào tính bằng dexiben tại một thiết bị khuếch đại hay thông tin với một dải tần số làm việc. Một đường biểu diễn biến thiên của giá trị số này theo tần số biểu thị trên trục hoành độ theo giải logarit của tần số.
blip, incident signal, interfering signal
tín hiệu nhiễu