breakpoint /hóa học & vật liệu/
điểm chuyển tiếp
break point, breaking point, breakpoint
điểm ngắt
Một vị trí trong một chương trình, mà tại đó ngưng việc cho phép người sử dụng được quyết định phải làm gì tiếp tục.
breakpoint, breakthrough /xây dựng/
chỗ thủng
break point, breaker point, breaking point, breakpoint, breakthrough
điểm gãy liên tục
Một sự thay đổi đột ngột trên đồ thị theo quan hệ toán học, gây ra bởi các lực tác động, chẳng hạn như áp lực làm cho khí.; 1. Một sự phá vỡ trong một phần của bánh lọc nó cho phép chất lỏng chưa lọc đi qua, còn gọi là điểm phá vỡ 2. trong một hệ thống trao đổi ion sự xuất hiện của các ion chưa bị hấp thu, chỉ ra đáy nhựa được xả hết.
An abrupt change in the slope of a mathematical relation, caused by some physical event; for example, the pressure drop-gas velocity relation for gas-liquid flow in a packed column will show a distinct change in slope at the loading point, and another abrupt change at the flooding point.an abrupt change in the slope of a mathematical relation, caused by some physical event; for example, the pressure drop-gas velocity relation for gas-liquid flow in a packed column will show a distinct change in slope at the loading point, and another abrupt change at the flooding point...; 1. a break in a section of filter cake that allows unfiltered fluid to pass through. Also, BREAKPOINT.a break in a section of filter cake that allows unfiltered fluid to pass through. Also, BREAKPOINT.2. in certain ion-exchange systems, the initial appearance of unadsorbed ions, indicating that the resin bed is exhausted.in certain ion-exchange systems, the initial appearance of unadsorbed ions, indicating that the resin bed is exhausted.
breakpoint, junction point, transition point
điểm chuyển tiếp
Một điểm xác định được trong chu trình làm việc tại đó một thành phần được hoàn thành và thành phần khác bắt đầu. Còn gọi là ENDPOINT, READING POINT.
An identifiable point in a work cycle at which one element is completed and the next one begins. Also, ENDPOINT, READING POINT.
abutment, breakpoint, flounder point, lay-by
điểm dừng