TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 concurrence

sự trùng hợp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự trùng khớp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đồng kết

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự đồng quy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự tranh chấp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự tương tranh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sự trùng hợp trễ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 concurrence

 concurrence

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 concurrent

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 convergence

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 coincidence

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 lap

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

delayed coincidence

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 confounding

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 competition

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 contention

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 contention control

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 contentions

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 concurrence /toán & tin/

sự trùng hợp

 concurrence /toán & tin/

sự trùng khớp

 concurrence /điện tử & viễn thông/

đồng kết

 concurrence

sự đồng quy

 concurrence /giao thông & vận tải/

sự tranh chấp

 concurrence, concurrent /toán & tin/

sự tương tranh

 concurrence, concurrent, convergence

sự đồng quy

 coincidence, concurrence, lap

sự trùng khớp

delayed coincidence, concurrence, confounding

sự trùng hợp trễ

 competition, concurrence, contention, contention control, contentions /toán & tin/

sự tranh chấp

Trên mạng, đây là sự tranh chấp giữa các trạm để có cơ hội dùng một tuyến truyền thông hoặc tài nguyên mạng. Theo một nghĩa nào đó, tình trạng tranh chấp mô tả một tình huống ở đó hai hay nhiều thiết bị cố truyền cùng một lúc, do đó gây ra đụng chạm trên tuyến. Theo một nghĩa hơi khác, sự tranh chấp cũng mô tả phương pháp thả lỏng ( free-for-all) điều khiển truy cập một tuyến truyền thông, ở đó quyền truyền được giao cho trạm nào giành được quyền điều khiển tuyến. Trong kiểu tranh chấp này, mỗi trạm lắng chờ tuyến và đợi cho nó không còn hoạt động. Khi tuyến đã rãnh, bất kỳ trạm nào muốn truyền đều phải đăng thầu tuyến bằng cách phát một thông báo yêu cầu gửi ( request-to-send) cho trạm nhận của mình. Nếu lời đáp là dương, trạm sẽ được tự do truyền, và mọi mắt nối khác phải đợi cho đến khi tuyến rãnh trở lại thì mới truyền được. Với tính năng tranh chấp, các trạm không truyền theo một thứ tự nhất định nào cả, hoặc không cần dùng một tín hiệu đặc biệt (thẻ bài = token) để xác định trạm nào hiện đang có quyền dùng tuyến.