control algorithm, jig /cơ khí & công trình;vật lý;vật lý/
máy cơ cấu
control algorithm, control assay /cơ khí & công trình;đo lường & điều khiển;đo lường & điều khiển/
thuật toán điều khiển
Biểu hiện về mặt toán học của tác động điều khiển được thực hiện trong công cụ được điều khiển.
A mathematical representation of the control action to be executed in a controlled device.
checker, control algorithm, convenience, device
thiết bị thử
Bất kỳ bộ phận phần cứng hoặc bộ phận ngoại vi nào của hệ thống máy (như) máy in, modem, màn hình, con chuột chẳng hạn có thể thu nhận hoặc phát ra dữ liệu. Một số thiết bị đòi hỏi phải có phần mềm đặc biệt thích hợp, gọi là các driver thiết bị.
instrument cluster, contrivance, control algorithm, device
bó dụng cụ