device
cấu
device /điện lạnh/
bộ (phận)
device /xây dựng/
máy bộ phận
device /toán & tin/
phương sách
agent, device
phương tiện
component library, device
thư viện linh kiện
arming circuit, device
mạch trang bị
constitution, convenience, device
cơ cấu
projecting apparatus booth, device
buồng (đặt) máy chiếu
cable attachment, auxiliaries, device
phụ kiện lắp đặt
changeable attachment, auxiliary, device
phụ tùng thay thế
correction of design, device, draft
sự sửa đồ án
checker, control algorithm, convenience, device
thiết bị thử
Bất kỳ bộ phận phần cứng hoặc bộ phận ngoại vi nào của hệ thống máy (như) máy in, modem, màn hình, con chuột chẳng hạn có thể thu nhận hoặc phát ra dữ liệu. Một số thiết bị đòi hỏi phải có phần mềm đặc biệt thích hợp, gọi là các driver thiết bị.
instrument cluster, contrivance, control algorithm, device
bó dụng cụ