control room /hóa học & vật liệu/
buồng kiểm tra
control room /xây dựng/
phòng điều độ
control room
phòng điều khiển
Phòng trong đó các kỹ sư và kỹ thuật viên kiểm soát một cơ sở như một nhà máy điện hay một nhà máy tinh chế.
A room from which engineers and technicians operate and control a facility such as a power plant or refinery.
control room, dispatcher's room, load dispatch department
phòng điều phối
control panel cabinet, control points, control room, dash
tủ có bảng điều khiển
cabin, control cabin, control grid, control panel, control room
buồng điều khiển
control room, dispatch office, dispatcher's room, room of dispatch
phòng điều độ
control point profile name, Control Point, control point, control programme, control room, control-point, CP, regulating point
tên vắn điểm điều khiển