crusher
máy xay (đá)
crusher /cơ khí & công trình/
máy xay (đá)
crusher /xây dựng/
máy đập dập
crusher
máy nghiền đá
crusher
máy nghiền nhỏ
crusher
máy nghiền thô
crusher /cơ khí & công trình/
máy nghiền nhỏ
gyratory breaker, cracker, crusher
máy đập vỡ kiểu xoay
atomizer, bruiser, crusher, mill
máy tán
chip breaker, bruiser, comminutor, cracker, crusher
máy nghiền vỏ bào
screw compressor, crusher, extractor, gun, power press
máy ép trục vít
Các cơ cấu hay thiết bị dùng để lọc vật chất ra với các công đoạn như ép, dùng lực ly tâm hay dùng dung môi.
Any mechanism or device used to remove a material by processes such as pressure, centrifugal force, or the use of a solvent.
coarse crusher, coarse-crushing mill, crusher, crushing mill, grinding mill, primary crusher
máy nghiền thô
crusher, crushing plant, ice breaker, ice crusher, ice crushing machine, rock breaker, rock crusher, rock-breaker, stone breaker, stone crusher, stone plant
máy nghiền đá