deaeration
sự loại bỏ không khí
deaeration
sự loại bỏ không khí
Sự tháo đi không khí hay khí ôxi có trong dung dịch, ví dụ như sục khí bóng khí trơ. Kĩ thuật một quy trình loại bỏ khí ra khỏi một chất.
The removal of air or oxygen from a solution, for example by bubbling with an inert gas.Engineering. any process of removing gases from a substance.
deaeration, degassing, gettering /điện/
sự khử khí
Sự lấy không khí ra khỏi đèn điện tử chế tạo.; Việc khử khí còn sót lại trong đèn điện tử sau khi hút chân không, bằng cách cho bay hơi một chất thu khí. Có thể dùng phương pháp phóng điện tử ion hóa đi qua chất khí trong quá trình khử khí để làm tăng tốc độ sự hấp thụ khí con sót lại bằng chất thu khí.
aeration, air drain, air escape, air exhaust, breathing, deaeration, exhaust
sự xả khí