foaming
sự tạo bọt, sự nổi bọt
foaming
sự tạo bọt, sự nổi bọt
Quá trình tạo ra vật liệu bọt, nhờ đó không khí hoặc khí được trộn lẫn trong chất rắn hoặc chất lỏng.
Any process that results in the production of foam material, whereby air or gas is mixed into a solid or liquid substance.
foaming /xây dựng/
sự sủi bọt
foaming /hóa học & vật liệu/
tạo bọt
foam, foaming
làm sủi bọt
bubbling, effervescence, physallization, foaming /điện/
sự sủi bọt
Hiện tượng nhớt của chất làm lạnh sủi bọt vì chất này tan trong nhớt sôi quá mau khi áp suất bị hạ đột ngột.
bubbling, cavitating, cavitation, foaming, frothing
sự tạo bọt khí
Phương pháp tạo bọt trên bề mặt vật liệu bằng các phản ứng hóa học, cho khí cácboníc vào, hay các phương pháp khuấy trộn khác.
A method of producing bubbles on the surface of material through chemical reaction, aeration, or other agitation.