identifier /toán & tin/
từ định danh
Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một từ mô tả dùng để xác định tính duy nhất của thông tin chứa trong bản ghi dữ liệu.
identifier
nhận diện viên
identifier /toán & tin/
bộ định danh
identifier /toán & tin/
thiết bị nhận dạng
identifier, token /toán & tin/
danh tính
designator, identifier /toán & tin;điện tử & viễn thông;điện tử & viễn thông/
bộ định danh
identifier, token /toán & tin/
thẻ bài
identification equipment, identifier /điện tử & viễn thông;toán & tin;toán & tin/
thiết bị nhận dạng
identifier, identifier word, keyword, password
từ nhận dạng
calling up signal, identification character, identifier
danh hiệu
brand name, identification tag, identifier, label
tên nhãn hiệu