leveling
cao đạc
leveling
sự chĩa, ngắm
Quá trình căn chỉnh một thiết bị, ví dụ như một giá súng, máy phóng (lựu đạn, tên lửa... ), hay một thiết bị ngắm, sao cho tất các góc ngang và dọc được xác định là ở các mặt phẳng ngang và dọc chuẩn.
The process of aligning a device, such as a gun mount, launcher, or sighting equipment, so that all vertical and horizontal angles will be determined in the correct vertical and horizontal planes..
leveling /xây dựng/
đo độ cao
leveling /xây dựng/
sự xoa phẳng
leveling, screeding /xây dựng/
sự xoa phẳng
protocol hierarchy, leveling
sự phân cấp giao thức
level book, leveling
nhật kí đo thủy chuẩn
alignment, averaging, leveling, uniformization
sự làm đều
phase equalization, flattening, flushing, leveling
sự san bằng pha