membrane /xây dựng/
tấm rất mỏng
glass film, membrana, membrane
màng thủy tinh
diaphragm valve, membrane, shutter
van sử dụng màng chắn
foil electret, lamina, membrane
electret màng mỏng
Một lớp phủ mỏng; đặc biệt thường được sử dụng tại các mái che chống nước hình thành bởi nhiều lớp nỉ, dạ được phết nhựa đường; chúng cũng được sử dụng chủ yếu tại các nhà có mái san sát nhau, đòi hỏi một độ khó thi công vừa phải.
A thin covering; specific uses include a weather-resistant roof covering that consists of several layers of felt and bitumen embedded in asphalt; used primarily in built-up roofing that requires a moderate degree of flexibility.
diaphragm valve, diaphragm plate, dividing diaphragm, end diaphragm, membrane
van màng ngăn
pressing of envelope into ground, light case, mantle, membrane, thin shell
sự nén vỏ mỏng trong đất
horizontal diaphragm, dividing partition, dividing wall, diving wall, fabric collapsible partition, firewall, membrane, partition board
vách ngăn nằm ngang