reconnaissance /điện lạnh/
sự tìm kiếm
reconnaissance
sự khảo sát, sự thăm dò
Sự điều tra nhằm lấy thông tin ở một vùng cho trước, như thời tiết, địa lý, nhân khẩu. (Từ một thuật ngữ tiếng pháp có nghĩa " nhận ra" ).
An investigation to obtain information on a given area, such as its weather, geography, and demography. (From a French term meaning " to recognize." ).
reconnaissance /xây dựng/
trinh sát
subject probe, prospecting, reconnaissance
sự điều tra chủ đề
seismic prospection, proving, reconnaissance
sự thăm dò địa chấn
extension hunting, reconnaissance, retrieval
sự tìm kiếm mở rộng
logic probe, prove, reconnaissance
thăm dò lý luận
geochemical prospecting, prospection, reconnaissance
sự khảo sát địa hóa
experimental investigation, preliminary investigation, reconnaissance
sự nghiên cứu thực nghiệm