routine /toán & tin/
chương trình con
Program Segment Prefix, routine /toán & tin/
tiền tố đoạn chương trình
Facility Parameter Field, routine
trường tham số tiện ích
Một thuật ngữ chung để chỉ bất kỳ đoạn mã nào có thể được viện đến (thi hành) bên trong một chương trình. Thường trinh thường có một tên (dấu định danh) kết hợp với nó và được thi hành bằng cách tham chiếu đến tên đó. Các thuật ngữ có liên quan, có thể hoặc không thật đồng nghĩa, tùy theo ngữ cảnh, bao gồm hàm ( function), và thường trình con ( subroutine).
range coding, routine, row
sự mã hóa dãy
called program, module subprogram, routine
chương trình con
interpretative program, program, programme, routine, schematic
biểu đồ có giải thích