TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 program

viết chương trình

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

dựng chương trình

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

ghi chương trình

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đặt chương trình

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vẽ biểu đồ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cương lĩnh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

chương trình

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

biểu đồ có giải thích

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

chương trình nhiễu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 program

 program

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

plot

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 programme

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

instruction

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 object-oriented programming

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

interpretative program

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 routine

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 schematic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

interference programme

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 programme of work and budget

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 software

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 program /toán & tin/

viết chương trình

 program

dựng chương trình

 program

ghi chương trình

 program /toán & tin/

đặt chương trình

plot, program

vẽ biểu đồ

 program, programme

cương lĩnh

instruction, object-oriented programming, program, programme

chương trình (máy tính)

interpretative program, program, programme, routine, schematic

biểu đồ có giải thích

interference programme, programme of work and budget, software, program /toán & tin/

chương trình nhiễu

Một liệt kê các chỉ lệnh được viết theo một ngôn ngữ lập trình, mà máy tính có thể thực hiện, sao cho máy hoạt động theo một cách thức định trước. Đồng nghĩa với software. Lĩnh vực phần mềm máy tính có thể chia thành các chương trình hệ thống, các chương trình tiện ích, và các chương trình ứng dụng.