program /toán & tin/
viết chương trình
program
dựng chương trình
program
ghi chương trình
program /toán & tin/
đặt chương trình
plot, program
vẽ biểu đồ
program, programme
cương lĩnh
instruction, object-oriented programming, program, programme
chương trình (máy tính)
interpretative program, program, programme, routine, schematic
biểu đồ có giải thích
interference programme, programme of work and budget, software, program /toán & tin/
chương trình nhiễu
Một liệt kê các chỉ lệnh được viết theo một ngôn ngữ lập trình, mà máy tính có thể thực hiện, sao cho máy hoạt động theo một cách thức định trước. Đồng nghĩa với software. Lĩnh vực phần mềm máy tính có thể chia thành các chương trình hệ thống, các chương trình tiện ích, và các chương trình ứng dụng.