treat
xử lí
enrich, treat /xây dựng/
tuyển khoáng
case harden, treat
luyện cho cứng
CMOS process, treat
quá trình chế tạo CMOS
press tool, treat, treated, work
máy gia công ép lực
Message Handling Environment, serve, treat, treatment, massage /toán & tin/
môi trường xử lý tin báo
Sự thực hiện các chỉ lệnh của chương trình bằng đơn vị xử lý trung tâm ( CPU) của máy tính, để biến đổi dữ liệu theo một số cách như phân loại nó, lựa chọn ra một số trong nó phù hợp với tiêu chuẩn đã định, hoặc thực hiện các tính toán số học với nó.