Việt
động cơ tăng tốc
máy tăng điện thế
máy khuếch đại
động cơ phụ trợ
bộ tăng điện áp
bộ tăng cường
máy dư phòng
máy tâng áp
máy tăng cường
máy dự phòng
ắcquy dự trữ
quạt phu trợ
máy tăng áp
người nâng đỡ
người ủng hộ
máy tăng thế
máy bơm tăng áp
bộ khuếch đại tăng cường
quạt phụ trợ
cơ cấu trợ lực
động cơ phụ
bộ khuếch đại ăng ten
bộ tăng điện
bộ gá
cơ cấu phụ
quạt phụ để tăng áp
Anh
booster
Đức
Verstärker
Booster
Spannungsverstärker
Aufladegebläse
Schlagladung
Verstaerkerladung
Zusatzmaschine
Pháp
relais de detonation
survolteur-dévolteur
bộ gá, cơ cấu phụ, quạt phụ để tăng áp, máy tăng điện thế
booster /ENERGY-MINING/
[DE] Schlagladung; Verstaerkerladung
[EN] booster
[FR] relais de detonation
booster /ENG-MECHANICAL,ENG-ELECTRICAL/
[DE] Booster; Zusatzmaschine
[FR] survolteur-dévolteur
booster /điện/
booster /xây dựng/
Spannungsverstärker /m/KT_ĐIỆN/
[VI] bộ tăng điện áp
Verstärker /m/ĐIỆN/
[VI] bộ khuếch đại tăng cường (độ khuếch đại lớn)
Verstärker /m/KT_ĐIỆN/
[VI] bộ tăng cường
Aufladegebläse /nt/CNSX/
[VI] quạt phụ trợ
Booster /m/CT_MÁY/
[VI] cơ cấu trợ lực, động cơ phụ
['bu:stə]
o người nâng đỡ, người ủng hộ
o (điện học) máy tăng thế
o máy bơm (nén) tăng áp
§ booster compressor : máy nén tăng áp
§ booster jar : cơ cấu đập
Dụng cụ phụ trợ dùng để tăng hiệu quả làm việc của cơ cấu đạp thuỷ lực hoặc cơ khí dùng để nơí lỏng vật kẹt trong giếng.
§ booster station : trạm bơm
bộ khuếch đại auten; bộ khuếch đại phát lại 1. Bộ khuếch đại anten là bộ khuếch đại tần sổ vô tuyến tách riêng nối giữa anten và máy thu hình đè khuếch đại các tín hiệu. 2. Bộ khuếch đại phát lại là bộ khuếch đại tần sổ vổ tuyến đề khuếch đại và phát lại tần số sóng mang vô tuyến truyền hình hoặc truyền thông thu được đề công chúng thu lại.
booster /CƠ KHÍ/
máy khuếch đại, máy tăng cường; động cơ phụ trợ; máy dự phòng; ắcquy dự trữ; quạt phu trợ; máy tăng áp
máy khuếch đại; động cơ phụ trợ; máy dư phòng; máy tâng áp