danh từ o trọng lực; tỷ trọng
Tỷ trọng của dầu biểu thị bằng độ API, thường từ 5 đến 60.
o sự hấp dẫn, sự hút
Lực hấp dẫn gây nên bởi sức hút của trái đất. Trọng lực được đo bằng đơn vị gia tốc gọi là gal và một phần nghìn của gal gọi là miligal. Trái đất có trọng lực trung bình là 978, 03 gal. gravity adjustment điều chỉnh theo tỷ trọng Sự điều chỉnh giá của một thùng dầu càn cứ trên độ API của dầu. Sự điều chỉnh này phản ánh chi phí cộng thêm cho việc lọc hoá dầu.
o trọng lực, lực hút; sự hút; sự hấp dẫn
§ Baumé gravity : lực hút Baumé
§ bulk specific gravity : khối lượng riêng
§ specific gravity : trọng lượng riêng
§ stream gravity : trọng lực dòng chảy
§ tidal gravity : trọng lực thủy triều
§ gravity anomaly : dị thường trọng lực
§ gravity drainage : sự tháo xả do trọng lực
§ gravity drive : cơ chế trọng lực, kích bằng trọng lực
§ gravity fault : đứt gãy trọng lực
§ gravity gathering system : hệ thu gom bằng trọng lực
Dòng chảy của dầu từ giếng nhờ trọng lực làm cho chất lỏng chuyển dịch.
§ gravity line : tuyến dẫn bằng trọng lực
ống dẫn dầu không cần bơm hoặc thiết bị cơ khí nào khác, tuyến này đi từ chỗ cao xuống chỗ thấp.
§ gravity meter : trọng lực kế
§ gravity overrun : sự chảy ở trên do trọng lực
Sự chảy theo phương nằm ngang của một chất lưu có tỷ trọng nhỏ hơn tỷ trọng của chất lưu nằm dưới nó ở trong vỉa chứa.
§ gravity reduction : sư hiệu chỉnh trọng lực
§ gravity segregation : sự chia tách do trọng lực
Sự chia tách một phấn hoặc toàn bộ các chất lưu trong vỉa chứa do chênh lệch về tỷ trọng, khí sẽ bốc lên cao còn dầu thì chìm xuống.
§ gravity survey : thăm dò trọng lực
§ gravity unit : đơn vị trọng lực, đơn vị của gia tốc trọng lực bằng 10 ex-6 m/s2 hoặc 0, 1 mgal
§ gravity-base platform : giàn có móng nặng
§ gravity-base structure : giàn có móng nặng
§ gravity-drainage pool : mỏ được sản xuất bằng trọng lực
Một mỏ dầu trong đó quá trình sản xuất chủ yếu được thực hiện bằng cơ chế trọng lực.
§ gravity-stable displacement : sự dịch chuyển với trọng lượng ổn định