initial
[i'ni∫əl]
tính từ o nguyên thủy, khởi thủy, bắt đầu
§ initial development period : thời kỳ phát triển sơ khởi
Giai đoạn trong lịch sử một mỏ dầu xảy ra sau khi giếng phát hiện và trước giai đoạn sản xuất. Thời kỳ này bao gồm cả thời kỳ khoan để xác định ranh giới mỏ dầu và các giếng phát triển được khoan để khai thác dầu.
§ initial exploration-well covenant : giao ước về giếng thăm dò đầu tiên
§ initial gel strength : độ keo ban đầu
ứng suất cắt cần thiết để làm biến dạng hẳn một thể keo như dung dịch khoan sau khi đã ngừng trong 10 giây.
§ initial potential : tiềm năng ban đầu
Lượng sản xuất mà giếng có thể thực hiện trong 24 giờ đầu tiên.
§ initial producing gas-oil ratio : tỷ số sản xuất khí-dầu sơ khởi
Tỷ số sản xuất khí/dầu khi giếng được cho chảy lần đầu.
§ initial production : sản lượng ban đầu
Sản lượng của giếng có thể thực hiện trong 24 giờ đẩu tiên.
§ initial reservoir pressure : áp suất ban đầu của vỉa chứa
áp suất ban đầu của vỉa chứa trước khi bắt đầu sản xuất.
§ initial set : sự đông cứng ban đầu
Thời gian vữa xi măng bắt đầu đông cứng và không thể bơm được nữa.
§ initial solution gas-oil ratio : tỷ số khí-dầu ban đầu
Tổng thể tích khí tăng thêm được tách khỏi dầu thô khi giếng được khai thác lần đầu. Tỷ số này là tổng lượng khí vốn ở dạng hỗn hợp trong vỉa chứa tính theo đơn vị thể tích dầu.
§ initial well : giếng sơ khởi
Giếng được khoan theo sự thoả thuận điều hành