danh từ o hợp đồng thuê đất
o sự thuê đất
o đất thuê
- Văn bản hợp pháp nêu rõ quyền sở hữu vê khoáng sản với mục đích tiến hành khoan và sản xuất dầu mỏ trên một khu đất nhất định.
- Việc người thuê giành được hợp đồng thuê từ chủ đất.
- Khu đất cho thuê theo hợp đồng.
o hợp đồng nhượng địa, hợp đồng thuê nhượng đất
§ blanket lease : hợp đồng khoan trên một khu đất rộng
§ community lease : hợp đồng nhượng địa chung (trên một vùng đất có nhiều chủ cùng sở hữu)
§ departmental lease : hợp đồng nhượng địa của Liên bang (không có tính cạnh tranh)
§ edge lease : hợp đồng nhượng đất ở khu rìa mỏ
§ federal lease : hợp đồng nhượng địa của Liên bang (không có tính cạnh tranh)
§ joint lease : hợp đồng nhượng địa chung (trên một vùng đất có nhiều chủ cùng sở hữu)
§ noncompetitive lease : hợp đồng nhượng địa không có cạnh tranh (trên một vùng đất thuộc Liên bang, không đấu thầu)
§ no-term lease : hợp đồng không thời hạn (có thể kéo dài vô thời hạn nếu trả tiền thuê đất ngay cả khi không khai thác)
§ offshore lease : hợp đồng nhượng địa ngoài biển
§ oil lease : hợp đồng nhượng địa dầu khí
§ producer 88 lease : một kiểu hợp đồng nhượng địa dầu khí (thông dụng ở Mỹ)
§ protection lease : hợp đồng đặc nhượng bảo vệ (cấm chuyển nhượng)
§ surface lease : hợp đồng đặc nhượng đất đai
§ unit lease : hợp đồng khai thác chung một mỏ dầu (của nhiều chủ khác nhau)
§ lease analyst : người phân tích hợp đồng thuê đất
§ lease bonus : tiền hoa hồng
§ lease boss : kíp trưởng sản xuất
§ lease broker : người môi giới đất đai
§ lease check : tìm kiếm vàng đất có dầu và khí
§ lease condensate : phần ngưng trên mỏ dầu
§ lease costs : chi phí cho khu đất thuê
§ lease crude : dầu thô trong khu đất thuê
§ lease hound : người quăn lý đất đai
§ lease line : tuyến ống dẫn
§ lease power : động cơ trên khu mỏ
§ lease rental : tiền thuê đất
§ lease takeoff : tìm kiếm vùng đất có dầu và khí