Việt
VỆ SINH
sự vệ sinh
sự cải thiện điều kiện vệ sinh
sự tăng cường công tác vệ sinh
điều kiện vệ sinh
Vệ sinh môi trường
hệ thống vệ sinh
thiết bị vệ sinh
xây dựng lại
phục hồi
cải thiện điều kiện vệ sinh
Anh
sanitation
reconstruction
rehabilitation
Đức
sanitäre Einrichtungen
Sanierung
Mauerwerks- sanierung
Pháp
assainissement
[VI] xây dựng lại, phục hồi, cải thiện điều kiện vệ sinh
[EN] reconstruction, rehabilitation, sanitation
Vệ sinh
Tẩy uế một khu nuôi.
[DE] Sanierung
[EN] sanitation
[FR] assainissement
sanitation /ENVIR,BUILDING/
vệ sinh, thiết bị vệ sinh
Sanitation
thuật ngữ dùng để mô tả một loạt các hoạt động nhằm giảm thiểu sự lan truyền của mầm bệnh và duy trì một môi trường sống lành mạnh. Các hoạt động cụ thể liên quan đến vệ sinh là xử lý nước thải, quản lý chất thải rắn và quản lý nước mưa.
[VI] (n) Vệ sinh môi trường
[EN] (e.g. urban ~ : Vệ sinh môi trường đô thị).
sanitäre Einrichtungen /f pl/KTC_NƯỚC/
[VI] sự cải thiện điều kiện vệ sinh, sự tăng cường công tác vệ sinh