Việt
bộ điều nhiệt
máy điều nhiệt
bộ ổn nhiệt
van giới hạn nhiệt
rơle nhiệt
bình giữ nhiệt
cái giữ nhiệt
rơle nhiệt độ
công tắc nhiệt.
Anh
thermostat
thermoregulator
thermal switch
Đức
Thermostat
Raumtemperaturregler
Temperaturregler
Thermostat,thermal switch
thermostat, thermoregulator
bình giữ nhiệt, cái giữ nhiệt, bộ ổn nhiệt
THERMOSTAT
đụng cụ ổn định nhiệt Loại dụng cụ như là dải lưỡng kim (bimetallic strip) để giữ nhiệt độ không đổi. Thường dùng kết hợp với các máy cẵp nhiệt và điều hòa không khí.
5 bộ ổn nhiệt Thiết bị có chức năng thiết lập lại hoặc duy trì một nhiệt độ mong muốn đã được tạo ra bởi thiết bị sưởi ấm hay hệ thống điều hòa trên máy bay.
Thermostat /nt/KT_LẠNH, ÔTÔ, V_LÝ, NH_ĐỘNG/
[EN] thermostat
[VI] máy điều nhiệt, bộ ổn nhiệt
Raumtemperaturregler /m/KT_LẠNH/
[VI] máy điều nhiệt, rơle nhiệt
['ɵə:məstæt]
o máy điều nhiệt
Thiết bị điều chỉnh nhiệt độ.
[VI] Bộ điều nhiệt, van giới hạn nhiệt
[VI] bộ điều nhiệt