Việt
Tính độc nhất
Tính độc nhất.
Duy nhất tính
độc sắc tính
vô song
độc nhất vô nhị.
tính duy nhất
tính đơn trị
độc nhất
duy nhất
Anh
Uniqueness
unique
uniqueness,unique
độc nhất (tính), duy nhất
uniqueness
tính duy nhất; tính đơn trị
Duy nhất tính, độc sắc tính, vô song, độc nhất vô nhị.
Nói chung được dùng trong thuyết cân bằng tổng quát để chỉ sự tồn tại của một bộ giá cân bằng thị trường độc nhất.