Việt
nói về
độ
chừng
xung quanh
đối với
về
Anh
about
roughly
approximately
Đức
ungefähr
Pháp
à propos
“Don’t worry about me.”
“Cậu đừng bận tâm. Mình lo được mà”.
They are not questioned about coming events, about future marriages, births, finances, inventions, profits to be made.
Người ta không hỏi họ về những chuyện sắp xảy ra, về những cuộc hôn nhân và sinh đẻ trong tương lai, về những chuyện tiền bạc, những phát mình và những mối lợi thu được của các phát minh này.
What about her thick brown hair?
Mái tóc nâu dày của nàng giờ đây thế nào?
The variety of seasons is learned about in books.
Sự đổi thay bốn mùa người ta chỉ còn biết qua sách vở.
“What did you think about the Rasmussen application?” asks Besso.
“Cậu nghĩ thế nào về phát minh của Rasmussen?” Besso hỏi.
roughly,about,approximately
[DE] ungefähr
[EN] roughly, about, approximately
[FR] à propos
[VI] về
độ, chừng; xung quanh; nói về, đối với
about /xây dựng/
adj. almost (“about half”); of or having a relation to (“We talk about the weather.”)