Việt
viên chức trợ giúp người khai thuế
Tuyên truyền vận động
Bênh vực quyền lợi
Cầu bầu
bầu chữa
bênh vực
biện hộ
trạng sư
kháng viên
Ðấng biện hộ
Ðấng giúp đỡ
Ðấng cầu thay .
Anh
advocate
Đức
Verfechter
Advocate
Ðấng biện hộ, Ðấng giúp đỡ, Ðấng cầu thay (Ðấng Christ là Ðấng biện hộ, Thánh linh là Ðấng biễn hộ) (1 Giăng 2:2).
; luậi sư (riêng cho xứ Tô Cách Lan) [L] judge-advocate - ủy viên Chính phủ bên cạnh hội dồng quân sự - judge-advocate general - giám dốc Nha quân pháp (Tclan) the faculty of advocates - luật sư đoàn của Tô Cách Lan (Tclan) the Lord-advocate - Chường ìý-
Cầu bầu, bầu chữa, bênh vực, biện hộ, trạng sư, kháng viên
To advocate for someone is to speak or write in support of them or something that affects them.
Bênh vực quyền lợi cho ai là dùng tiếng nói hoặc ngòi bút giúp họ, hoặc nêu lên vấn đề ảnh hưởng đến họ.
[VI] (v) Tuyên truyền vận động
[EN] (e.g. To ~ sustainable development concepts; (n) Người ủng hộ (e.g. UNDP is a strong ~ of sustainable development principles).
One who pleads the cause of another, as in a legal or ecclesiastical court.