aerial
['eəriəl]
tính từ o ở trên trời, trên không
§ aerial fight : cuộc chiến đấu trên không
§ aerial magnetic survey : thăm dò từ hàng không
Thăm dò bằng cách ghi những biến thiên từ trường trái đất bằng máy bay.
§ aerial photograph : ảnh hàng không
Bức ảnh bề mặt trái đất được chụp từ trên máy bay.
o (thuộc) không khí; nhẹ như không khí
danh từ o (rađiô) dây trời, dây anten